QUYẾT ĐỊNH
Số 25/2007/QĐ-BNN, ngày 09 tháng 4 năm 2007
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng
hàng hoá số 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24 tháng 12 năm 1999 của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Pháp lệnh giống
cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Quyết định
số 15/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp phải
áp dụng tiêu chuẩn ngành;
Theo đề
nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp; Vụ
trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định
này “Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp phải
áp dụng tiêu chuẩn ngành”.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực sau
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh văn pḥng, Cục trưởng
Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học
công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Hứa
Đức Nhị: Đă kư
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG
CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN
NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 25
/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT |
Loài, giống |
Tên khoa học |
Quyết định
số (ngày, tháng, năm), Bộ |
Loại tiêu chuẩn |
Vùng áp dụng |
1 |
Keo lai tự
nhiên |
|
|
|
|
- |
BV33 |
A.mangium x A.auriculiformis |
1998/QĐ-BNN-KHCN
ngày 11 tháng 7 năm 2006 |
Giống
mới (ḍng vô tính) |
Trên
diện rộng. |
- |
BV71, BV73, BV75 |
A.mangium x A.auriculiformis |
1998/QĐ-BNN-KHCN
ngày 11 tháng 7 năm 2006 |
Giống
mới (ḍng vô tính) |
Ba
V́-Hà Tây; Yên Thành-Nghệ An và những
nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
- |
TB1, TB7, TB11 |
A.mangium x A.auriculiformis |
1998/QĐ-BNN-KHCN
ngày 11 tháng 7 năm 2006 |
Giống
mới (ḍng vô tính) |
Bầu
Bàng - B́nh Dương và những nơi có điều kiện
sinh thái tương tự. |
2 |
Keo lai nhân
tạo |
|
|
|
|
- |
MA1, MA2 |
A.mangium x A.auriculiformis |
1998/QĐ-BNN-KHCN
ngày 11 tháng 7 năm 2006 |
Giống
mới (ḍng vô tính) |
Ba
V́-Hà Tây; Vạn Xuân Phú Thọ và những nơi có điều
kiện sinh thái tương tự. |
3 |
Keo lá tràm |
|
|
|
|
- |
BVlt15, BVlt83, BVlt84 |
A.auriculiformis |
1998/QĐ-BNN-KHCN
ngày 11 tháng 7 năm 2006 |
Giống
mới (ḍng vô tính) |
Ba
V́-Hà Tây, Đông Hà- Quảng Trị và những nơi có
điều kiện sinh thái tương tự. |
- |
BVlt85 |
A.auriculiformis |
1998/QĐ-BNN-KHCN
ngày 11 tháng 7 năm 2006 |
Giống
mới (ḍng vô tính) |
Đông
Hà- Quảng Trị và những nơi có điều kiện
sinh thái tương tự. |
4 |
Bạch
đàn urôphylla |
|
|
|
|
- |
PN3d |
E.urophylla |
1686/QĐ-BNN-KHCN
ngày 9 tháng 6 năm 2006 |
Giống
mới (ḍng vô tính) |
Trên
diện rộng. |
- |
PN21, PN24, PN108 |
E.urophylla |
1686/QĐ-BNN-KHCN
ngày 9 tháng 6 năm 2006 |
Giống
mới (ḍng vô tính) |
Phù
Ninh, Phú Thọ và những nơi có điều kiện
sinh thái tương tự. |
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Hứa Đức Nhị: Đă kư