Loài Cây

...

Phi lao

  • Tên latinh: Casuarina equisetifolia Forst et Forst.f
  • Tên khác: Xi lau, Dương liễu
Công dụng

Gỗ dùng làm cột, đóng đồ dùng, trụ mở, bột giấy, dăm, than hầm, đun Trồng rừng phòng hộ, chắn gió cố định cát ven biển

Kỹ thuật trồng
Thích hợp khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ bình quân 24-25 0 C, chịu hạn và ngập trong thời gian ngắn, chịu được gió bão. Độ cao dưới 200 - 300m so với mực nước biển Địa hình bậc thềm dốc dưới 10 - 15 0 C Ưa đất phù sa sâu ẩm, đất chân đồi tầng dày, thành phần cơ giới nhẹ, ít chua hoặc gần trung tính. Hạt giống nhiều thu hái ở rừng giống chuyển hoá, các dòng tốt đã được công nhận Trồng tập trung và phân tán đều được. Trồng theo tiêu chuẩn ngành về kỹ thuật trồng bằng cây con có bầu gieo ươm từ hạt hay hom cành.
Các giống thuộc loài Phi lao
Mã nguồn giống Đơn vị cung cấp Loại hình
ST.10.01 Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.10.02 Công ty Lâm nghiệp Chiêm Hoá Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.18.02 Lâm trường Tu Lý Lâm phần tuyển chọn
SC.27. 03 Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim Lâm phần tuyển chọn
SC.28.15 Công ty LN Anh Sơn Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
SC.09.32 Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bắc Hà Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
SC.09.29 Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bảo Thắng Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
SC.09.22 Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bảo Thắng Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.09.21 Công ty TNHH 1 thành viên giống nông lâm nghiệp Thành Tiến Lâm phần tuyển chọn
ST.09.20 Công ty TNHH sản xuất giống cây trồng NLN Lâm phần tuyển chọn
SC.09.25 Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bảo Yên Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.09.30 Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Yên Lâm phần tuyển chọn
SC.09. BQL rừng phòng hộ Thành phố Lào Cai Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
X