Loài Cây

...

Quế

  • Tên latinh: Cinnamomum cassia L.J.Presl
  • Tên khác:
Công dụng

Vỏ và tinh dầu quế dùng làm thuốc chữa bệnh, bồi bổ sức khoẻ, có giá trị xuất khẩu cao. Gỗ dùng làm nhà, đóng đồ dùng, nguyên liệu giấy dăm.

Kỹ thuật trồng
Thích hợp nơi có nhiệt độ trung bình 22 - 26 0 C, lượng mưa 2000mm Độ cao tuyệt đối 200 - 300m đến 600 - 700m Độ dốc dưới 15 - 20 0 C Đất sâu dày, ẩm, thành phần cơ giới trung bình, độ phì còn khá, thoát nước, pH: 4-5 Trồng tập trung và phân tán . Hạt giống nhiều, thu hái ở rừng giống chuyển hoá Trồng theo tiêu chuẩn ngành về kỹ thuật trồng bằng cây con có bầu, tỉa thưa và khai thác rừng quế.
Các giống thuộc loài Quế
Mã nguồn giống Đơn vị cung cấp Loại hình
SD.29.12 C ty cổ phần Nông Lâm Sản Hà Tĩnh Cây đầu dòng(hoặc vườn cung cấp hom)
SD.29.11 Trung tâm Khuyến Nông khuyến lâm - Hà Tĩnh Cây đầu dòng(hoặc vườn cung cấp hom)
SD.29.07 Ban Quản lý rừng phòng hộ Cẩm Xuyên Cây đầu dòng(hoặc vườn cung cấp hom)
SD.27.01 Kiểm lâm vùng 2 Cây đầu dòng(hoặc vườn cung cấp hom)
SM.07.04 Vườn ươm giống cây chất lượng cao Chiến Thắng Cây mẹ (cây trội)
SD.32.11.08 Công ty TNHH Lâm nghiệp Nam Hòa Cây đầu dòng(hoặc vườn cung cấp hom)
SM.40.02 Ban quản lý rừng phòng hộ Lê Hồng Phong Cây mẹ (cây trội)
SD.35.02 TT giống cây trồng vật nuôi Quảng Ngãi Cây đầu dòng(hoặc vườn cung cấp hom)
SM.40.05 Ban quản lý rừng phòng hộ Tuy Phong Cây mẹ (cây trội)
SC.36.01 Ban quản lý rừng phòng hộ Phù Mỹ Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
X